Chè bè

Chè bè có phải từ láy không? Chè bè là từ láy hay từ ghép? Chè bè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chè bè

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bè bè, rộng bẹt.

VD: Vành nón chè bè.

Đặt câu với từ Chè bè:

  • Con đường chè bè trải dài giữa cánh đồng lúa xanh mướt.
  • Chiếc lá chè bè nằm trên mặt nước, trôi nhẹ nhàng.
  • Những con cá chè bè thường bơi thành từng đàn lớn.
  • Mặt bàn rộng chè bè đủ chỗ cho tất cả mọi người ngồi ăn.
  • Cánh đồng lúa chín vàng, chè bè như trải một tấm thảm khổng lồ.

close