Che chở

Che chở có phải từ láy không? Che chở là từ láy hay từ ghép? Che chở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Che chở

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Che đỡ để bảo vệ chống lại sự xâm phạm từ phía khác tới.

VD: Làm chầy chật cả năm.

Đặt câu với từ Che chở:

  • Mẹ luôn che chở cho con trong mọi hoàn cảnh khó khăn.
  • Anh ấy luôn sẵn sàng che chở cho bạn bè mỗi khi họ gặp rắc rối.
  • Những người lính che chở cho nhân dân trong những thời khắc nguy hiểm.
  • Cô giáo luôn che chở cho học sinh của mình khỏi những ảnh hưởng xấu.
  • Cha là người luôn che chở gia đình khỏi mọi khó khăn.

close