Chệnh choạng

Chệnh choạng có phải từ láy không? Chệnh choạng là từ láy hay từ ghép? Chệnh choạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chệnh choạng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái không giữ được thăng bằng, lúc ngả bên này, lúc nghiêng bên kia; lao đảo.

VD: Say rượu bước đi chệnh choạng.

Đặt câu với từ Chệnh choạng:

  • Vì đau chân, anh ta đi chệnh choạng suốt dọc hành lang.
  • Cơn gió mạnh làm chiếc thuyền chệnh choạng trên mặt biển.
  • Cô bé chệnh choạng bước đi vì chiếc váy quá rộng.
  • Sau một cú ngã, anh ta chệnh choạng đứng dậy, cố gắng giữ thăng bằng.
  • Cơn say khiến anh ấy chệnh choạng và không thể đi thẳng.

close