Chầu chẫuChầu chẫu có phải từ láy không? Chầu chẫu là từ láy hay từ ghép? Chầu chẫu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chầu chẫu Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Chầu hẫu, chờ đợi một cách vô vọng hoặc không có kết quả. VD: Ngồi chầu chẫu. 2. (Dáng ngồi) xổm, mắt mở to ngước lên và hướng tới với vẻ chăm chú ngóng đợi. VD: Ngồi chầu chẫu, nói ương ương. Đặt câu với từ Chầu chẫu:
|