Chập chồng

Chập chồng có phải từ láy không? Chập chồng là từ láy hay từ ghép? Chập chồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chập chồng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chập chùng, lộn xộn, không rõ ràng, hoặc không ổn định.

VD: Cả phòng bị lộn xộn, giấy tờ chập chồng lên nhau.

Đặt câu với từ Chập chồng:

  • Lớp học sáng nay khá chập chồng, mọi người đều chưa chuẩn bị bài.
  • Mọi kế hoạch dường như chập chồng, không có sự thống nhất.
  • Cảm giác trong tôi lúc này thật chập chồng, không thể quyết định được điều gì.
  • Dự án của công ty đang trong tình trạng chập chồng, cần phải sắp xếp lại.
  • Cơn mưa kéo dài khiến con đường trở nên chập chồng, khó di chuyển.

close