Chập chồngChập chồng có phải từ láy không? Chập chồng là từ láy hay từ ghép? Chập chồng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chập chồng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Chập chùng, lộn xộn, không rõ ràng, hoặc không ổn định. VD: Cả phòng bị lộn xộn, giấy tờ chập chồng lên nhau. Đặt câu với từ Chập chồng:
|