Chằn chằn

Chằn chằn có phải từ láy không? Chằn chằn là từ láy hay từ ghép? Chằn chằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn chằn

Tính từ, Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Chăm chăm không rời.

VD: Giữ của chằn chằn.

2. (Động từ) Thường xuyên dạy bảo.

VD: Tôi chằn chằn nó hoài mà nó không nghe.

Đặt câu với từ Chằn chằn:

  • Cô ấy chằn chằn nhìn vào điện thoại. (Nghĩa 1)
  • Anh ta chằn chằn theo dõi từng bước đi của con. (Nghĩa 1)
  • Bà nội chằn chằn giữ chiếc hộp quý. (Nghĩa 1)
  • Mẹ chằn chằn dạy con cách nấu ăn. (Nghĩa 2)
  • Thầy giáo chằn chằn nhắc nhở học sinh làm bài tập. (Nghĩa 2)
  • Bố chằn chằn dạy con cách sửa xe đạp. (Nghĩa 2)

close