Chằn chằnChằn chằn có phải từ láy không? Chằn chằn là từ láy hay từ ghép? Chằn chằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn chằn Tính từ, Động từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. (Tính từ) Chăm chăm không rời. VD: Giữ của chằn chằn. 2. (Động từ) Thường xuyên dạy bảo. VD: Tôi chằn chằn nó hoài mà nó không nghe. Đặt câu với từ Chằn chằn:
|