Chằn vằn

Chằn vằn có phải từ láy không? Chằn vằn là từ láy hay từ ghép? Chằn vằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn vằn

Chằn vằn

Từ láy vần

Nghĩa: Giận dữ, cau có.

VD: Làm gì mà mặt mày chằn vằn vậy?

Đặt câu với từ Chằn vằn:

  • Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt chằn vằn.
  • Cô giáo chằn vằn khi học sinh không làm bài tập.
  • Con mèo chằn vằn khi bị ai đó chọc phá.
  • Ông chủ chằn vằn vì công việc không hoàn thành đúng hạn.
  • Trẻ con thường chằn vằn khi không được ăn kẹo.

close