Chằn vằnChằn vằn có phải từ láy không? Chằn vằn là từ láy hay từ ghép? Chằn vằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn vằn Chằn vằn Từ láy vần Nghĩa: Giận dữ, cau có. VD: Làm gì mà mặt mày chằn vằn vậy? Đặt câu với từ Chằn vằn:
|
Chằn vằnChằn vằn có phải từ láy không? Chằn vằn là từ láy hay từ ghép? Chằn vằn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằn vằn Chằn vằn Từ láy vần Nghĩa: Giận dữ, cau có. VD: Làm gì mà mặt mày chằn vằn vậy? Đặt câu với từ Chằn vằn:
|