Chằng chằngChằng chằng có phải từ láy không? Chằng chằng là từ láy hay từ ghép? Chằng chằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chằng chằng Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng. VD: Bám mẹ chằng chằng. Đặt câu với từ Chằng chằng:
|