Chập choạng

Chập choạng có phải từ láy không? Chập choạng là từ láy hay từ ghép? Chập choạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chập choạng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Trời) nhá nhem, mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối)

VD: Trời vừa chập choạng tối.

2. (Dáng đi, bay) có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển

VD: Anh ta bước đi chập choạng.

Đặt câu với từ Chập choạng:

  • Trời chập choạng tối, những ngôi sao đầu tiên bắt đầu xuất hiện.
  • Cậu bé ngồi một mình trên bãi biển, nhìn ra biển cả mênh mông khi trời chập choạng.
  • Những cánh chim chập choạng giữa bầu trời.

close