Chập choạngChập choạng có phải từ láy không? Chập choạng là từ láy hay từ ghép? Chập choạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chập choạng Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Trời) nhá nhem, mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) VD: Trời vừa chập choạng tối. 2. (Dáng đi, bay) có những động tác không vững, không đều do không giữ được thăng bằng trong khi di chuyển VD: Anh ta bước đi chập choạng. Đặt câu với từ Chập choạng:
|