Chập chờnChập chờn có phải từ láy không? Chập chờn là từ láy hay từ ghép? Chập chờn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chập chờn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Ở trạng thái lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ VD: Những ánh sáng chập chờn phát ra từ ngôi nhà nhỏ. 2. Ở trạng thái nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê VD: Giấc ngủ chập chờn. Đặt câu với từ Chập chờn:
|