Chập chữngChập chững có phải từ láy không? Chập chững là từ láy hay từ ghép? Chập chững là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chập chững Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: mới biết đi chưa vững vì mới tập đi VD: Em bé chập chững tập đi Đặt câu với từ Chập chững:
Từ láy có nghĩa tương tự: lẫm chẫm
|