Cheo leo

Cheo leo có phải từ láy không? Cheo leo là từ láy hay từ ghép? Cheo leo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cheo leo

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở vị trí vừa cao vừa không có chỗ bám víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, bị ngã

VD: Anh ấy ngồi cheo leo trên mỏm đá.

Đặt câu với từ Cheo leo:

  • Những vách đá cheo leo bên bờ biển tạo nên khung cảnh hùng vĩ..
  • Những ngọn núi cheo leo luôn là thử thách đối với các nhà leo núi chuyên nghiệp.
  • Cây cầu treo bắc qua vực sâu trông rất cheo leo, khiến nhiều người e sợ.

Từ láy có nghĩa tương tự: chênh vênh

close