Chơi vơiChơi vơi có phải từ láy không? Chơi vơi là từ láy hay từ ghép? Chơi vơi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chơi vơi Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu VD: Cô ấy cảm thấy chơi vơi giữa dòng đời. Đặt câu với từ Chơi vơi:
Từ láy có nghĩa tương tự: chơ vơ, lơ lửng
|