Chững chạcChững chạc có phải từ láy không? Chững chạc là từ láy hay từ ghép? Chững chạc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chững chạc Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: đàng hoàng, đứng đắn và nghiêm chỉnh VD: Cậu ấy ăn nói rất chững chạc. Đặt câu với từ Chững chạc:
Từ láy có nghĩa tương tự: chín chắn
|