Cuồn cuộnCuồn cuộn có phải từ láy không? Cuồn cuộn là từ láy hay từ ghép? Cuồn cuộn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy cuồn cuộn Tính từ Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng hình Nghĩa: 1. Từ gợi tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ VD: Khói cuồn cuộn bốc lên từ khu rừng. 2. (Cơ bắp, gân) nổi lên từng đoạn như những làn sóng VD: Cơ bắp của lực sĩ nổi cuồn cuộn. Đặt câu với từ Cuồn cuộn:
|