Chới vớiChới với có phải từ láy không? Chới với là từ láy hay từ ghép? Chới với là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chới với Động từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: gợi tả cánh tay run rẩy cố với lên khoảng không nhiều lần, như muốn tìm chỗ bám víu VD: Cậu ấy chới với giữa dòng lũ chảy xiết. Đặt câu với từ Chới với:
|