Chật vậtChật vật có phải từ láy không? Chật vật là từ láy hay từ ghép? Chật vật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chật vật Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. (Làm gì đó) vất vả, mất quá nhiều công sức mới được vì gặp nhiều khó khăn, thất bại VD: Cô ấy chật vật lắm mới vượt qua được kì thi tốt nghiệp. 2. Có nhiều khó khăn, thiếu thốn về vật chất khiến cho vất vả nhiều. VD: Cuộc sống của anh ấy rất chật vật. Đặt câu với từ Chật vật:
Từ láy có nghĩa tương tự: vất vả, khó khăn, gian nan
|