Chật vật

Chật vật có phải từ láy không? Chật vật là từ láy hay từ ghép? Chật vật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chật vật

Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Làm gì đó) vất vả, mất quá nhiều công sức mới được vì gặp nhiều khó khăn, thất bại

VD: Cô ấy chật vật lắm mới vượt qua được kì thi tốt nghiệp.

2. Có nhiều khó khăn, thiếu thốn về vật chất khiến cho vất vả nhiều.

VD: Cuộc sống của anh ấy rất chật vật.

Đặt câu với từ Chật vật:

  • Gia đình họ sống rất chật vật.
  • Anh ấy phải chật vật kiếm sống để nuôi cả gia đình.
  • Con tàu chật vật vượt qua cơn bão dữ.
  • Cô ấy đã chật vật vượt qua những khó khăn trong cuộc đời.
  • Họ sống chật vật trong căn nhà nhỏ hẹp.

Từ láy có nghĩa tương tự: vất vả, khó khăn, gian nan

close