Chăng chítChăng chít có phải từ láy không? Chăng chít là từ láy hay từ ghép? Chăng chít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chăng chít Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Chằng chịt, đan chéo vào nhau dày đặc mà không theo hàng lối, trật tự nào. VD: Dây leo chăng chít. Đặt câu với từ Chăng chít:
|