Chàm bàmChàm bàm có phải từ láy không? Chàm bàm là từ láy hay từ ghép? Chàm bàm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàm bàm Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Thường nói về râu) nhiều, rậm và ít được cắt tỉa. VD: Anh ấy tự hào về bộ râu chàm bàm của mình. Đặt câu với từ Chàm bàm:
|