Chan nhảnChan nhản có phải từ láy không? Chan nhản là từ láy hay từ ghép? Chan nhản là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chan nhản Tính từ Từ láy vần Nghĩa: Nhan nhản, lồ lộ sờ sờ trước mắt. VD: Nó nằm chan nhản trước mắt, còn kiếm ở đâu nữa. Đặt câu với từ Chan nhản:
|