Chàm ngoàm

Chàm ngoàm có phải từ láy không? Chàm ngoàm là từ láy hay từ ghép? Chàm ngoàm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàm ngoàm

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Bị dây bẩn, dính ướt khắp trên mặt, trông nhem nhuốc, khó coi.

VD: Mặt mũi đất cát chàm ngoàm.

Đặt câu với từ Chàm ngoàm:

  • Cô ấy trông chàm ngoàm sau khi làm vườn.
  • Anh ta về nhà với bộ quần áo chàm ngoàm.
  • Đứa trẻ chàm ngoàm sau khi ăn kem.
  • Mặt của chú chó chàm ngoàm sau khi lội bùn.
  • Cô bé chàm ngoàm sau khi vẽ tranh.

close