Chăm chú

Chăm chú có phải từ láy không? Chăm chú là từ láy hay từ ghép? Chăm chú là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chăm chú

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tập chung chú ý hay quan tâm đến một đối tượng một cách say mê.

VD: Chăm chú nghe giảng.

Đặt câu với từ Chăm chú:

  • Cô bé chăm chú đọc sách dưới ánh đèn.
  • Anh ấy chăm chú lắng nghe bài giảng của giáo sư.
  • Chú mèo chăm chú nhìn vào con chim ngoài cửa sổ.
  • Học sinh chăm chú làm bài kiểm tra.
  • Bà cụ chăm chú thêu từng mũi kim.

close