Chau quảu

Chau quảu có phải từ láy không? Chau quảu là từ láy hay từ ghép? Chau quảu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chau quảu

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Cách nhìn) chăm chăm, mắt mở to, không chớp.

VD: Cặp mắt chau quảu.

Đặt câu với từ Chau quảu:

  • Cô bé nhìn chau quảu vào màn hình tivi.
  • Anh ấy chau quảu theo dõi trận đấu bóng đá.
  • Chú mèo chau quảu nhìn chằm chằm vào con chuột.
  • Bà cụ chau quảu nhìn cháu chơi đùa.
  • Cậu bé chau quảu nhìn vào bức tranh trên tường.

close