Chài bàiChài bài có phải từ láy không? Chài bài là từ láy hay từ ghép? Chài bài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chài bài Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Cách nói) luôn miệng, với âm sắc cao liên tục trong khoảng thời gian dài, gây cảm giác khó chịu. VD: Cái miệng chài bài. 2. Bừa bãi, lung tung. VD: Cả căn bếp chài bài, chén đĩa bừa bãi chưa rửa. Đặt câu với từ Chài bài:
|