Chài bài

Chài bài có phải từ láy không? Chài bài là từ láy hay từ ghép? Chài bài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chài bài

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Cách nói) luôn miệng, với âm sắc cao liên tục trong khoảng thời gian dài, gây cảm giác khó chịu.

VD: Cái miệng chài bài.

2. Bừa bãi, lung tung.

VD: Cả căn bếp chài bài, chén đĩa bừa bãi chưa rửa.

Đặt câu với từ Chài bài:

  • Cô ấy cứ chài bài suốt cả buổi sáng, làm ai cũng thấy mệt mỏi. (Nghĩa 1)
  • Anh ta chài bài về công việc mãi, khiến tôi không thể tập trung. (Nghĩa 1)
  • Bà nội hay chài bài mỗi khi nhắc đến chuyện gia đình. (Nghĩa 1)
  • Đừng để đồ chài bài trên bàn, nhìn rất mất trật tự. (Nghĩa 2)
  • Mấy đứa trẻ chơi đùa rồi chài bài hết đồ chơi ra sàn. (Nghĩa 2)
  • Sau khi làm bài xong, giấy tờ trên bàn chài bài hết cả lên. (Nghĩa 2)

close