Chăm bẳmChăm bẳm có phải từ láy không? Chăm bẳm là từ láy hay từ ghép? Chăm bẳm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chăm bẳm Phụ từ Từ láy vần Nghĩa: (Nhìn) một cách chăm chú và có thái độ dò xét. VD: Cô bé nhìn chăm bẳm vào bài kiểm tra. Đặt câu với từ Chăm bẳm:
|