Chăm bẳm

Chăm bẳm có phải từ láy không? Chăm bẳm là từ láy hay từ ghép? Chăm bẳm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chăm bẳm

Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Nhìn) một cách chăm chú và có thái độ dò xét.

VD: Cô bé nhìn chăm bẳm vào bài kiểm tra.

Đặt câu với từ Chăm bẳm:

  • Anh ấy chăm bẳm quan sát từng động tác của đối thủ.
  • Chú mèo chăm bẳm nhìn chằm chằm vào con chuột.
  • Bà cụ chăm bẳm theo dõi từng bước chân của cháu.
  • Cậu bé chăm bẳm nhìn vào bức tranh trên tường.
  • Người thợ chăm bẳm kiểm tra từng chi tiết của sản phẩm.

close