Chăm chắmChăm chắm có phải từ láy không? Chăm chắm là từ láy hay từ ghép? Chăm chắm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chăm chắm Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Nghiêm trang và ngay ngắn. VD: Ngồi chăm chắm. 2. (Cách nhìn) thẳng, không rời, với sự chăm chú cao độ. VD: Nhìn chăm chắm người lạ. Đặt câu với từ Chăm chắm:
|