Chau quau

Chau quau có phải từ láy không? Chau quau là từ láy hay từ ghép? Chau quau là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chau quau

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Mệt mỏi rã rượi.

VD: Mặt mày chau quau như muốn bệnh.

Đặt câu với từ Chau quau:

  • Sau một ngày làm việc, anh ấy cảm thấy chau quau.
  • Cô bé chau quau sau khi chạy bộ suốt buổi sáng.
  • Bà cụ chau quau sau khi chăm sóc vườn cả ngày.
  • Chú chó chau quau sau khi chơi đùa với lũ trẻ.
  • Cậu bé chau quau sau khi học bài suốt đêm.

close