Chào rào

Chào rào có phải từ láy không? Chào rào là từ láy hay từ ghép? Chào rào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chào rào

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ồn ào, chộn rộn.

VD: Đừng chào rào, để các bác nằm nghỉ.

Đặt câu với từ Chào rào:

  • Tiếng cười chào rào của bọn trẻ vang lên khắp sân trường.
  • Chợ phiên luôn chào rào với tiếng người mua kẻ bán.
  • Buổi tiệc trở nên chào rào khi mọi người bắt đầu nhảy múa.
  • Tiếng còi xe chào rào trên đường phố vào giờ cao điểm.
  • Lớp học trở nên chào rào khi giáo viên rời khỏi phòng.

close