Chao chát

Chao chát có phải từ láy không? Chao chát là từ láy hay từ ghép? Chao chát là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chao chát

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tráo trở, không thật thà.

VD: Con người chao chát.

Đặt câu với từ Chao chát:

  • Anh ta luôn chao chát trong mọi giao dịch.
  • Cô ấy chao chát khi nói về quá khứ của mình.
  • Họ chao chát với bạn bè để đạt được mục đích.
  • Người bán hàng chao chát khi giới thiệu sản phẩm.
  • Ông ấy chao chát trong các cuộc đàm phán.

close