Cầng cậc

Cầng cậc có phải từ láy không? Cầng cậc là từ láy hay từ ghép? Cầng cậc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cầng cậc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Vẻ mặt) rắn, lì, trơ tráo.

VD: Mặt mày lúc nào cũng cầng cậc.

Đặt câu với từ Cầng cậc:

  • Anh ta nhìn tôi với vẻ mặt cầng cậc, không hề tỏ ra hối lỗi.
  • Cô ấy vẫn giữ vẻ mặt cầng cậc dù đã phạm phải lỗi lớn.
  • Mỗi khi bị chỉ trích, anh ấy luôn đáp lại bằng cái nhìn cầng cậc.
  • Vẻ mặt cầng cậc của hắn khiến mọi người không thể chịu nổi.
  • Dù bị mắng, hắn vẫn không thay đổi vẻ mặt cầng cậc.

close