Cân cấn

Cân cấn có phải từ láy không? Cân cấn là từ láy hay từ ghép? Cân cấn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cân cấn

Động từ, Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Tiếng động) trầm, nhỏ, phát ra lúc mạnh lúc yếu do hai vật cứng, chắc va đập vào nhau.

VD: Cân cấn trong lòng.

Đặt câu với từ Cân cấn:

  • Cô ấy cân cấn mãi về việc có nên chấp nhận lời mời làm việc ở một công ty mới. (Động từ)
  • Anh ta cân cấn không biết phải giải thích như thế nào với sếp về sai sót trong dự án. (Động từ)
  • Tôi vẫn cân cấn về quyết định có nên nói ra sự thật hay không. (Động từ)
  • Cô ấy cảm thấy cân cấn về quyết định có nên rời đi hay ở lại. (Tính từ)
  • Anh ta luôn cân cấn vì không biết phải giải quyết mối quan hệ với bạn bè như thế nào. (Tính từ)
  • Tôi có một vấn đề cân cấn trong công việc nhưng không biết làm sao để nói ra. (Tính từ)

close