Cằm cặpCằm cặp có phải từ láy không? Cằm cặp là từ láy hay từ ghép? Cằm cặp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cằm cặp Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) Sát bên cạnh, lúc nào cũng như dính vào nhau không chịu rời. VD: Lúc nào anh chọi cũng cằm cặp bên nhau. 2. (Tính từ) Có tiếng như tiếng phát ra do hai hàm răng va vào nhau liên tiếp vì run. VD: Vì sợ hãi, cô bé cằm cặp răng suốt cả đêm. Đặt câu với từ Cằm cặp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cầm cập
|