Cắc ké

Cắc ké có phải từ láy không? Cắc ké là từ láy hay từ ghép? Cắc ké là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cắc ké

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vớ vẩn, tầm thường, không có giá trị.

VD: Loại người cắc ké kể làm gì.

Đặt câu với từ Cắc ké:

  • Những lời anh ta nói thật cắc ké, chẳng có chút ý nghĩa gì cả.
  • Đừng để những suy nghĩ cắc ké làm bạn mất tập trung vào công việc quan trọng.
  • Bộ phim này quá cắc ké, không có cốt truyện hấp dẫn.
  • Những món đồ này thật cắc ké, chẳng đáng để mua sắm.
  • Câu chuyện anh ấy kể về chuyến du lịch thật cắc ké, chẳng có gì thú vị.

close