Cắc kéCắc ké có phải từ láy không? Cắc ké là từ láy hay từ ghép? Cắc ké là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cắc ké Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Vớ vẩn, tầm thường, không có giá trị. VD: Loại người cắc ké kể làm gì. Đặt câu với từ Cắc ké:
|
Cắc kéCắc ké có phải từ láy không? Cắc ké là từ láy hay từ ghép? Cắc ké là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cắc ké Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: Vớ vẩn, tầm thường, không có giá trị. VD: Loại người cắc ké kể làm gì. Đặt câu với từ Cắc ké:
|