Câng cấcCâng cấc có phải từ láy không? Câng cấc là từ láy hay từ ghép? Câng cấc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Câng cấc Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Âm thanh) đanh, giòn do tiếng va đập hay tiếng gãy của vật giòn, và cứng phát ra. VD: Ngô cứng thế mà nó nhai câng cấc. 2. Có vẻ lì lợm, vênh váo đáng ghét. VD: Cái mặt câng cấc dễ ghét. Đặt câu với từ Câng cấc:
|