Cằn cặt

Cằn cặt có phải từ láy không? Cằn cặt là từ láy hay từ ghép? Cằn cặt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cằn cặt

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Cách nói năng) riết róng, khắt khe một cách dai dẳng.

VD: Bà cụ khó tính khó nết, cứ cằn cặt cả ngày.

2. (Khóc) lên từng cơn dài rồi lặng đi, không thành tiếng, như bị nghẹt hơi.

VD: Bất lực trước sự chia ly, anh cằn cặt khóc không thành tiếng.

Đặt câu với từ Cằn cặt:

  • Cô ấy cằn cặt nhắc tôi mãi về việc phải hoàn thành công việc đúng hạn. (Nghĩa 1)
  • Bố mẹ luôn cằn cặt dặn dò tôi không được lơ là trong việc học. (Nghĩa 1)
  • Thầy giáo cằn cặt yêu cầu học sinh phải nộp bài đúng thời gian, không được trễ. (Nghĩa 1)
  • cằn cặt khóc trong lòng vì nỗi đau mất mát quá lớn. (Nghĩa 2)
  • Trong nỗi đau tột cùng, cô chỉ có thể cằn cặt khóc mà thôi. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần nghĩ về những kỷ niệm xưa, anh lại cằn cặt khóc. (Nghĩa 2)

close