Cằn cặtCằn cặt có phải từ láy không? Cằn cặt là từ láy hay từ ghép? Cằn cặt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cằn cặt Phụ từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Cách nói năng) riết róng, khắt khe một cách dai dẳng. VD: Bà cụ khó tính khó nết, cứ cằn cặt cả ngày. 2. (Khóc) lên từng cơn dài rồi lặng đi, không thành tiếng, như bị nghẹt hơi. VD: Bất lực trước sự chia ly, anh cằn cặt khóc không thành tiếng. Đặt câu với từ Cằn cặt:
|