Căng cởi

Căng cởi có phải từ láy không? Căng cởi là từ láy hay từ ghép? Căng cởi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căng cởi

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Mặt) như bị căng ra do tập trung sức hoạt động ở mức cao độ.

VD: Cô nào cô ấy mặt căng cởi, mồ hôi dán lên da.

Đặt câu với từ Căng cởi:

  • Sau giờ thi căng thẳng, khuôn mặt cô ấy căng cởi vì sự mệt mỏi.
  • Anh ta nhìn vào màn hình máy tính với vẻ mặt căng cởi, tập trung hết sức vào công việc.
  • Cô gái căng cởi mặt khi nghe câu hỏi khó, cố gắng suy nghĩ để trả lời.
  • Lúc đối mặt với thử thách, anh ấy luôn giữ căng cởi trên khuôn mặt để thể hiện sự quyết tâm.
  • Sau khi hoàn thành bài thuyết trình, khuôn mặt anh ấy căng cởi vì sự tập trung và căng thẳng.

close