Bring something inNghĩa của cụm động từ bring something in. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bring something in Bring something in /brɪŋ ɪn/ Giới thiệu một vài điều mới như là sản phẩm hoặc điều luật. Ex New safety regulations have been brought in. (Các quy định an toàn mới đã được đưa vào.) Từ đồng nghĩa
Introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ (v) Đưa một cái gì đó vào sử dụng, hoạt động hoặc một địa điểm lần đầu tiên: Ex: Apple has sold many millions of iPods since the product was introduced in 2001. (Apple đã bán được hàng triệu chiếc iPod kể từ khi sản phẩm này được giới thiệu vào năm 2001.)
|