Bồi hồiMáy móc có phải từ láy không? Máy móc là từ láy hay từ ghép? Máy móc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Máy móc Tính từ Từ láy vần, Từ láy bộ phận Nghĩa: chỉ cảm xúc xao xuyến, không yên lòng VD: Lòng cứ bồi hồi thương nhớ. Đặt câu với từ Bồi hồi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bổi hổi, xốn xang, xao xuyến
|