Bần bật

Bần bật có phải từ láy không? Bần bật là từ láy hay từ ghép? Bần bật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bần bật

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp

   VD: Chân tay run lên bần bật.

Đặt câu với từ Bần bật:

  • Anh ấy run bần bật vì lạnh.
  • Tôi giận đến mức cả người run bần bật.
  • Đứa trẻ run bần bật khi sợ hãi.
  • Anh ấy tức giận và chân tay run bần bật.
  • Người đàn ông run bần bật khi đứng trước đám đông.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lập cập

close