Bần bậtBần bật có phải từ láy không? Bần bật là từ láy hay từ ghép? Bần bật là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bần bật Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp VD: Chân tay run lên bần bật. Đặt câu với từ Bần bật:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lập cập
|