Bập bẹ

Bập bẹ có phải từ láy không? Bập bẹ là từ láy hay từ ghép? Bập bẹ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bập bẹ

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nói năng) chưa sõi, chưa lưu loát do mới tập hoặc mới học nói

   VD: Em bé nói chuyện bập bẹ.

Đặt câu với từ Bập bẹ:

  • Em bé bắt đầu bập bẹ gọi "mẹ".
  • Cháu tôi vừa bập bẹ tập đếm số.
  • Cô ấy bập bẹ học những từ tiếng Anh cơ bản.
  • Bé con bập bẹ hát theo bài nhạc thiếu nhi.
  • Anh nghe con bập bẹ nói và cười không ngớt.

close