Be be

Be be có phải từ láy không? Be be là từ láy hay từ ghép? Be be là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Be be

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: chỉ tiếng dê, cừu kêu

   VD: Con dê kêu be be.

Đặt câu với từ Be be:

  • Con cừu kêu be be trong chuồng.
  • Bé nghe tiếng dê kêu be be liền bật cười.
  • Đàn dê chạy khắp sân, kêu be be vui nhộn.
  • Đứa trẻ bắt chước tiếng cừu kêu be be rất đáng yêu.
  • Sáng nào cũng nghe tiếng dê kêu be be ngoài đồng.

close