Buồn bã

Buồn bã có phải từ láy không? Buồn bã là từ láy hay từ ghép? Buồn bã là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Buồn bã

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có tâm trạng hoặc có tính chất buồn

   VD: Dáng điệu buồn bã.

Đặt câu với từ Buồn bã:

  • Anh ta buồn bã vì bị mất việc.
  • Con chó buồn bã khi chủ đi vắng.
  • Cô bé buồn bã khi không được chơi cùng bạn.
  • Ông ấy trông có vẻ buồn bã khi nhắc đến quá khứ.
  • Mọi người buồn bã khi nghe tin về vụ tai nạn.

close