Bấy nhấyBấy nhấy có phải từ láy không? Bấy nhấy là từ láy hay từ ghép? Bấy nhấy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bấy nhấy Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. Bầy nhầy VD: Miếng thịt bấy nhấy. 2. Bấy bớt, còn yếu sức, vừa khỏi bệnh chưa phục hồi sức khỏe. VD: Vừa khỏi bệnh, trong người còn bấy nhấy lắm. Đặt câu với từ Bấy nhấy:
|