Bấy nhấy

Bấy nhấy có phải từ láy không? Bấy nhấy là từ láy hay từ ghép? Bấy nhấy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bấy nhấy

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bầy nhầy

VD: Miếng thịt bấy nhấy.

2. Bấy bớt, còn yếu sức, vừa khỏi bệnh chưa phục hồi sức khỏe.

VD: Vừa khỏi bệnh, trong người còn bấy nhấy lắm.

Đặt câu với từ Bấy nhấy:

  • Cô ấy lắc đầu, bộ đồ bấy nhấy không thể mặc được nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn mưa, con đường trở nên bấy nhấy, khó đi lại. (Nghĩa 1)
  • Mấy chiếc bánh bị vỡ ra, bấy nhấy chẳng còn hình dáng gì nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau cơn sốt, cô ấy vẫn còn bấy nhấy, chưa đủ sức khỏe để làm việc. (Nghĩa 2)
  • Cậu bé trông bấy nhấy, vẫn chưa phục hồi hoàn toàn sau bệnh. (Nghĩa 2)
  • Mặc dù đã khỏi bệnh, anh ấy vẫn cảm thấy bấy nhấy và mệt mỏi. (Nghĩa 2)

close