Bẻ baiBẻ bai có phải từ láy không? Bẻ bai là từ láy hay từ ghép? Bẻ bai là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bẻ bai Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ) Vặn vẹo để chê bai, bác bỏ. VD: Không chịu nghe ai, hơi một tí là bẻ bai. 2. (Tính từ) Lả lướt, ngả nghiêng. VD: Cô ấy bước đi với dáng bẻ bai, khiến ai cũng phải ngoái nhìn. 3. (Tính từ) Du dương, réo rắt. VD: Tiếng đàn bẻ bai vang lên, du dương như một bản nhạc tuyệt vời. Đặt câu với từ Bẻ bai:
|