Bè sè

Bè sè có phải từ láy không? Bè sè là từ láy hay từ ghép? Bè sè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bè sè

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Bề sề, rộng chiều ngang và thấp; bè bè.

VD: Tán cây bè sè.

2. Lè tè

VD: Mái nhà thấp bè sè.

Đặt câu với từ Bè sè:

  • Chiếc bàn này bè sè, quá rộng và thấp, không hợp với không gian phòng khách. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy không thích chiếc giỏ bè sè, vì nó quá thô và khó mang theo. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà cũ có mái bè sè, khiến nó trông kém thẩm mỹ và không vững chãi. (Nghĩa 1)
  • Cây cỏ trong vườn mọc bè sè, không theo hàng lối gì cả. (Nghĩa 2)
  • Chiếc áo của cô ấy bị bè sè, quá dài và rộng, trông không gọn gàng. (Nghĩa 2)
  • Những ngọn nến cháy bè sè, ánh sáng mờ ảo khiến không gian trở nên u ám. (Nghĩa 2)

close