Bèo nhèoBèo nhèo có phải từ láy không? Bèo nhèo là từ láy hay từ ghép? Bèo nhèo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bèo nhèo Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Thịt) mềm, nhão và có mỡ bầy nhầy. VD: Miếng thịt bèo nhèo quá. 2. (Trẻ con) hay quấy khóc, hay vòi vĩnh, gây cảm giác khó chịu. VD: Thằng bé bèo nhèo đòi ăn suốt ngày. Đặt câu với từ Bèo nhèo:
|