Bé bỏng

Bé bỏng có phải từ láy không? Bé bỏng là từ láy hay từ ghép? Bé bỏng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bé bỏng

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bé nhỏ và non nớt gây cảm giác đáng thương.

VD: Con chim non bé bỏng.

Đặt câu với từ Bé bỏng:

  • Đôi mắt bé bỏng của cô bé ngấn nước, làm trái tim ai cũng xót xa.
  • Chị gái nhìn em trai bé bỏng đang ngủ say, lòng tràn ngập sự dịu dàng.
  • Chú mèo bé bỏng cuộn mình trong chăn, ngủ ngon lành giữa căn phòng yên tĩnh.
  • Vẻ ngoài bé bỏng của cô gái khiến ai cũng muốn bảo vệ và che chở.
  • Cô ấy ôm chú cún bé bỏng vào lòng, cảm thấy rất yêu thương.

close