Bè nhèBè nhè có phải từ láy không? Bè nhè là từ láy hay từ ghép? Bè nhè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bè nhè Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Nói hoặc khóc) kéo dài dai dẳng với giọng rè, trầm, gây cảm giác khó chịu. VD: Cô ấy cứ bè nhè mãi, làm cả phòng không ai chịu nổi. Đặt câu với từ Bè nhè:
Các từ láy có nghĩa tương ứng: lè nhè
|