Be bétBe bét có phải từ láy không? Be bét là từ láy hay từ ghép? Be bét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Be bét Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu. VD: Bị ngã, giỏ trứng vỡ be bét. 2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì. VD: Rượu chè be bét. Đặt câu với từ Be bét:
|