Be bét

Be bét có phải từ láy không? Be bét là từ láy hay từ ghép? Be bét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Be bét

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bị giập nát, hư hại đến mức hoàn toàn không nhận ra được trạng thái ban đầu.

VD: Bị ngã, giỏ trứng vỡ be bét.

2. Ở tỉnh trạng hết sức tồi tệ và nghiêm trọng không còn ra thể thống gì.

VD: Rượu chè be bét.

Đặt câu với từ Be bét:

  • Căn phòng sau vụ cháy be bét, không còn đồ đạc gì có thể sử dụng. (Nghĩa 1)
  • Cơn bão lớn đã làm ngôi nhà cũ be bét, chẳng còn gì nguyên vẹn. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe đạp của tôi sau tai nạn be bét, không thể sử dụng được nữa. (Nghĩa 1)
  • Sau một đêm rượu chè be bét, anh ta không còn nhớ gì về những gì đã xảy ra. (Nghĩa 2)
  • Công việc của anh ấy be bét vì không tập trung và liên tục phạm sai lầm. (Nghĩa 2)
  • Hôm qua, cuộc thi của cô ấy be bét, chẳng đạt được kết quả gì khả quan. (Nghĩa 2)

close