Bầy hầyBầy hầy có phải từ láy không? Bầy hầy là từ láy hay từ ghép? Bầy hầy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bầy hầy Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Vẻ ngoài) Luộm thuộm, dơ dáy, không gọn gàng VD: Trông cậu ta ăn mặc thật bầy hầy! 2. (Tính cách, Hành động) Thiếu lịch sự, không đúng phép tắc, không quang minh, chính đại VD: Làm ăn bầy hầy có ngày bị đi tù. Đặt câu với từ Bầy hầy:
|